BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN.
Viết về ngày Tết bằng tiếng Pháp
Các ngày lễ Việt Nam bằng Tiếng Pháp
Bài viết tiếng Pháp theo chủ đề
Từ vựng tiếng Pháp về Tết
Bài Việt tiếng Pháp về chuyến du lịch
Đoạn vấn tiếng Pháp giới thiệu bản thân
Món khai vị tiếng Pháp
Viết đoạn văn giới thiệu món ăn Việt Nam bằng tiếng Pháp
TỪ VỰNG, CẤU TRÚC CÂU & BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN.
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Từ vựng, cấu trúc câu & bài viết tiếng Pháp về chủ đề Tết Nguyên Đán.
Tết Nguyên Đán có lẽ là khoảng thời gian được mong chờ nhất trong năm của mọi người. Đây là dịp để mỗi người chúng ta gác lại công việc, những bộn bề cuộc sống để cùng đại gia đình chuẩn bị đón Tết, quây quần bên mâm cơm Tất niên, chúc Tết tới bạn bè và người thân để cùng nhau bước sang 1 năm mới an khang thịnh vượng, vạn sự như ý.
Đối với các bạn học tiếng Pháp thì sao nhỉ? Ở phần thi nói tiếng Pháp trong bài thi DELF, DALF, các bạn có thể gặp các câu hỏi liên quan đến Tết như:
Quelles sont les fêtes et les traditions importantes dans votre culture?
Dans votre pays, quels plats sont synonymes de fête?
Pensez à une fête que vous aimez. Décrivez-la.
Trong bài học này, chúng ta cùng tìm hiểu từ vựng, cấu trúc và 1 bài viết về chủ đề Tết Nguyên Đán/ Tết truyền thống ở Việt Nam nhé.
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Nội dung bài học:
Các cụm từ tiếng Pháp về Tết Nguyên Đán
Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Pháp
Các hoạt động trong dịp Tết bằng tiếng Pháp
Tên gọi các năm Âm Lịch bằng tiếng Pháp
Bài viết mẫu tiếng Pháp về Tết Nguyên Đán
Cách đón năm mới ở một số quốc gia trên thế giới
Chúng ta cùng bắt đầu nhé!
Các cụm từ tiếng Pháp về Tết Nguyên Đán:
Les moments importants: Những thời khắc quan trọng
Le Nouvel An vietnamien/ Le Nouvel An lunaire: Tết Nguyên Đán
Le calendrier lunaire: lịch Âm
Le calendrier solaire: lịch Dương
Repas de fête de fin d’année: bữa cơm tất niên
Au seuil de l’année nouvelle: trước thềm năm mới
À la veille du Nouvel An: khoảnh khắc giao thừa
Le grand jour/ Le jour important: ngày trọng đại
Les objets de culte: đồ thờ cúng
L’aliment/ la nourriture: đồ ăn
Les étrennes du Nouvel An: lì xì
Les mânes des ancêtres: hương hồn tổ tiên
Les parentés: họ hành thân thích
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Các món ăn ngày Tết bằng tiếng Pháp:
Le gateau de riz gluant: bánh chưng
Soupe au vermicelle et au poulet : miến gà
Soupe aux légumes et aux viandes variés : canh thập cẩm
Porc grillé mariné avec les cinq saveurs: thịt nướng ướp ngũ vị hương
Porc frit à la sauce aigre – douce: thịt heo xào chua ngọt
Poulet frit avec gingembre: gà xào gừng
Boeuf sauté avec poivron, oignon et céleri: bò xào ớt chuông, hành tây và cần tây
Poulet sauté avec oignon, champignon et pousse de bambou: gà xào hành tây, nấm và măng)
Pâte de porc maigre: giò lụa
Croustade farcie vietnamienne: chả giò
Fruits séchés: mứt hoa quả
Le plateau de fruits: mâm ngũ quả
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Các hoạt động trong dịp Tết bằng tiếng Pháp:
Remettre à neuf: sửa sang lại cho mới
Regarder des feux d’artifice: xem bắn pháo hoa
Faire provision de qqch: mua dự trữ cái gì
Aller au marché aux fleurs: đi chợ hoa
Faire place à: nhường chỗ cho cái gì
Porter des vêtements neuf/ se vêtir d’habits neuf: diện quần áo mới
Rendre visite à des parents et amis: thăm người thân, bạn bè
Souhaiter une longue vie à tous: chúc nhau sống lâu trăm tuổi
Croquer des grains de pastèque: cắn hạt dưa
Aller à la pagode pour prier: đi chùa cầu may
Donner de l’argent chanceux aux enfants: lì xì cho trẻ em
Bonne année !: Chúc mừng năm mới!
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Tên gọi các năm Âm Lịch bằng tiếng Pháp:
L’année du cochon: năm Hợi/ năm con lợn
L’année du cheval: năm Ngọ/ năm con ngựa
L’année du signe: năm Thân/ năm con khỉ
L’année du bouc: năm Mùi/ năm con dê
L’année du rat: năm Tý/ năm con chuột
L’année du chat: năm Mão/ năm con mèo
L’année du dragon: năm Thìn/ năm con rồng
L’année du tigre: năm Dần/ năm con hổ
L’année du serpent: năm Tỵ/ năm con rắn
L’année du coq: năm Dậu/ năm con gà
L’année du chien: năm Tuất/ năm con chó
L’année du buffle: năm Sửu/ năm con trâu
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Bài Viết Mẫu Tiếng Pháp Về Tết Nguyên Đán.
Khi nắm rõ từ vựng và cấu trúc câu tiếng Pháp ở trên rồi, các bạn có thể dễ dàng viết 1 bài viết tiếng Pháp về Tết Nguyên Đán. Các bạn có thể tham khảo bài viết của mình dưới đây:
Il y a de nombreuses fêtes tout au long de l’année au Vietnam. Mais pour moi, la fête du Nouvel An – Tet qui dure trois jours est la plus grand dans mon pays. Le Tet commence le premier jour de l’année lunaire. Le célébration du Nouvel An signifie clôturer l’ancien et saluer l’arrivée du nouveau.
Il existe de nombreux aliments spéciaux dans le repas du Tet: le gâteau de riz gluant, la croustade farcie vietnamienne, la soupe au vermicelle chinois et au poulet, le porc grillé mariné avec les cinq saveurs, le plateau de fruits… C’est aussi l’occasion pour les familles de se réunir dans une atmosphère chaleureuse et passer des moments joyeux avec tous les membres.
Avant le Tet, tout le monde décore la maison avec de nombreuses plantes et fleurs, et prépare beaucoup de choses. À la veille du Nouvel An, on regarde des feux d’artifice ensemble. Pendant le Tet, on porte des vêtements neuf et ensuite, on rend visite à des parents et amis souhaitant une longue vie à tous. De plus, on va à la pagode pour prier et les adultes donnent de l’argent chanceux dans des petites enveloppes rouges aux enfants. Il faut qu’on essaie d’éviter de dire de mauvaises choes ou de se disputer pendant ces jours.
Bref, le Tet est une partie incontournable au cœur des Vietnamiens ainsi que les cultures et les traditions vietnamiennes.
BÀI VIẾT TIẾNG PHÁP VỀ CHỦ ĐỀ TẾT NGUYÊN ĐÁN. |
Cách đón năm mới ở một số quốc gia trên thế giới:
Nếu như ở Việt Nam bữa cơm ngày Tết chúng ta hay có bánh chưng, giò lụa, thịt nướng ướp ngũ vị hương… thì ở Pháp, mọi người lại ăn hàu sống vắt chanh (l’huître), gan ngỗng béo (le foie gras) và uống rượu sâm panh (le champagne) để chào đón năm mới. Mỗi quốc gia trên thế giới lại có những cách đón năm mới khác nhau phải không nào? Để kết thúc bài học, chúng ta cùng điểm qua các cách đón năm mới của 6 quốc gia khác (bằng tiếng Pháp và tiếng Anh) trong các câu dưới đây nhé:
Au Danemark, ils jettent la vaisselle abîmée sur le sol de leur logement.: In Denmark, they throw damaged dishes on the floor of their accommodation.
(Ở Đan mạch, họ vứt những chiếc đĩa vỡ xuống sàn.)
En Nouvelle-Zélande, ils tapent sur leurs casseroles pour faire un maximum de bruit.: In New Zealand, they bang on their pots to make as much noise as possible.
(Ở New Zealand, họ đập vào nồi để tạo ra những âm thanh to nhất có thể.)
En Espagne, ils mangent douze grains de raisin aux douze coups de minuit.: In Spain, they eat twelve grapes at the stroke of midnight.
(Ở Tây Ban Nha, họ ăn 12 quả nho vào lúc nửa đêm.)
En Équateur, ils brûlent des poupées géantes pour symboliser la fin de l’année.: In Ecuador, they burn giant dolls to symbolize the end of the year.
(Ở Ecuador, họ đốt những con búp bê to để báo hiệu những thời khắc cuối năm.)
Au Japon, ils déposent devant leur porte un kadomatsu (une couronne décorative).: In Japan, they place a kadomatsu (a decorative crown) in front of their door.
(Ở Nhật Bản, họ treo “cổng thông” ở trước cửa.)
*Cổng thông Kadomatsu là gì?
=> Kadomatsu gồm có 3 ống tre vắt chéo trong cùng một cành thông. Ba ống tre được xếp từ cao xuống thấp, tượng trưng cho chiếc thang để đón thần Toshigamisam xuống hạ giới và vào nhà; và số cành thông bên ngoài phải là số lẻ bởi vì người Nhật quan niệm hạnh phúc không thể chia đều, và phân phát như vật chất.
Au Pérou, ils mettent des gants de boxe pour régler leurs problemes avec leurs voisins.: In Peru, they put on boxing gloves to solve their problems with their neighbors.
(Ở Pê Ru, họ đeo bao tay đấm bóc để giải quyết những vấn đề của họ với hàng xóm.)
Vậy là chúng ta đã học xong các từ & cụm từ để nói về Tết ở Việt Nam bằng tiếng Pháp rồi, các bạn hãy viết 1 đoạn tiếng Pháp nói về Tết theo cảm nhận của chính các bạn và để vào mục comment bên dưới nhé!
Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:
Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.
Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.
TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.
GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.
VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.
Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée
VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.
Tag tìm kiếm:
Việt về ngày Tết bằng tiếng Pháp
Các ngày lễ Việt Nam bằng Tiếng Pháp
Bài viết tiếng Pháp theo chủ đề
Từ vựng tiếng Pháp về Tết
Bài Việt tiếng Pháp về chuyến du lịch
Đoạn vấn tiếng Pháp giới thiệu bản thân
Món khai vị tiếng Pháp
Viết đoạn văn giới thiệu món an Việt Nam bằng tiếng Pháp